Học “tất tần tật” từ vựng tiếng anh theo chủ đề trái cây bằng flashcards
Từ trước tới nay việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được xem là một trong những phương pháp khá hiệu quả nhất. Nếu bạn theo dõi listsach.com từ lâu thì sẽ biết được hiện nay List Sách đang thực hiện một thử thách – challenge trong vòng 666 ngày học tiếng anh bằng flashcards. Chính vì vậy trong bài viết này mình xin giới thiệu “tất tần tật” từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây bằng Flashcards sẽ được thử thách trong những ngày tới.
Hy vọng với sự kết hợp hai phương pháp này sẽ giúp bạn nâng cao hiệu quả và cải thiện khả năng học từ vựng tiếng anh của bạn.
Flashcards cập nhật mỗi ngày tại fanpage: List Sách Hay Nên Đọc. Sau khi kết thúc chủ đề trái cây (các loại quả) thì link download flashcards sẽ được cập nhật tại bài viết này:
Tất tần tật từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây (tất cả các loại quả phổ biến):
- Durian – /´duəriən/: trái sầu riêng
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Mandarin : /’mændərin/: quả quýt
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: trái mít
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: trái thanh long
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê (hồng xiêm)
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
- Dates: /deit/: quả chà là
- Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Berry: /’beri/: dâu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Fig: /fig/: sung
- Pear: /peə/: lê
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: quả mãng cầu xiêm
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Persimmon – /pə´simən/: Quả hồng
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Melon: /´melən/: dưa
UPDATING …
Để học tốt hơn, bạn có thể xem thêm video về cách phát âm với video Fruit in English – Vocabulary của channel Woodward English:
Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Anh về trái cây:
- Do you like to eat fruits? What’s your favorite one?
- How often do you eat fresh fruit?
- In your opinion, what’s the most delicious fruit?
- How often do you drink fruit juice? What kind of fruit juice do you drink?
- Do you like to eat fruit salad?
- What kind of fruits do you buy at the supermarket?
- What are the most common fruits in your country?
List Sách Tổng Hợp
Bài viết liên quan: